Diễn đàn trường THPT Hoằng Hóa II
Chào mừng bạn đến với

Diễn đàn trường THPT HOẰNG HÓA 2


Tên miền được sử dụng chính thức là thpthoanghoa2.net

Diễn đàn trường THPT Hoằng Hóa II
Chào mừng bạn đến với

Diễn đàn trường THPT HOẰNG HÓA 2


Tên miền được sử dụng chính thức là thpthoanghoa2.net

Lịch thi tuyển sinh ĐH-CĐ năm 2010-2011 dự kiến 9101010
Trang ChínhTrang Chính  GalleryGallery  Latest imagesLatest images  Tìm kiếmTìm kiếm  Đăng kýĐăng ký  Đăng NhậpĐăng Nhập  

:: Quên mật khẩu ::



Share|

Lịch thi tuyển sinh ĐH-CĐ năm 2010-2011 dự kiếnXem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Go down
Lịch thi tuyển sinh ĐH-CĐ năm 2010-2011 dự kiến I_icon_minitime26/2/2011, 13:17
langtusay
langtusay
Cộng tác viên
Cộng tác viên
Giới tính : Nam
Khóa học : 00-03
Tổng số bài gửi : 868
Được cảm ơn : 205
Birthday : 26/11/1985
Xã, thị trấn : Mặt trời
Công việc : Khám phá

Bài gửiTiêu đề: Lịch thi tuyển sinh ĐH-CĐ năm 2010-2011 dự kiến


Lịch thi và các đợt thi chưa được chính thức công bố song dự kiến sẽ không có nhiều thay đổi so với các mùa tuyển sinh trước đây...

Theo đó, kỳ thi năm nay sẽ có các cột mốc quan trọng sau:

1. Nộp hồ sơ dự tuyển vào các trường ĐH, CĐ

Từ ngày 14.3 đến 17 giờ ngày 14.4, thí sinh teen sẽ nộp hồ sơ ĐKDT theo tuyến của Sở GD-ĐT.

Hết khoảng thời gian này, từ ngày 15.4 đến 17 giờ ngày 21.4 thí sinh teen có thể nộp trực tiếp hồ sơ ĐKTD tại các trường ĐH, CĐ

2. Đợt thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2011

Đợt I: Ngày 04/07 và 05/07/2011 thi đại học khối A và V.

Thí sinh thi khối V, sau khi dự thi môn Toán, Lý, thi tiếp năng khiếu Vẽ đến 07/07/2011.

Đợt II: Ngày 09/07 và 10/07/2011 thi đại học khối B, C, D và các khối năng khiếu.

Thí sinh thi khối năng khiếu, sau khi dự thi các môn văn hoá (Khối H, N thi Văn theo đề thi khối C; Khối M thi Văn, Toán theo đề thi khối D; Khối T thi Sinh, Toán theo đề thi khối B; Khối R thi Văn, Sử theo đề thi khối C), thi tiếp các môn năng khiếu đến 13/07/2011.

Đợt III: Ngày 15/07 và 16/07/2011 thi cao đẳng.

Các trường cao đẳng có thi các môn năng khiếu đến 20/07/2011
3. Lịch thi tuyển sinh

a) Đối với hệ đại học

Đợt I, ngày 04/07 và 05/07/2011 thi đại học khối A và V:

Đợt II, ngày 09/07 và 10/07/2011 thi đại học khối B, C, D và các khối năng khiếu:

Lịch đợt I

Ngày Buổi Môn thi
Ngày 03/7/2011 Sáng
Từ 8h00 Làm thủ tục dự thi, xử lý những sai sót trong đăng ký dự thi của thí sinh.
Ngày 04/7/2011 Sáng Toán
Chiều Lý
Ngày 05/7/2011 Sáng Hoá
Chiều Dự trữ
Lịch đợt II

Ngày Buổi Môn thi
Khối B Khối C Khối D
Ngày 08/7/2011 Sáng
Từ 8h00 Làm thủ tục dự thi, xử lý những sai sót trong đăng ký dự thi của thí sinh.
Ngày 09/7/2011 Sáng Sinh Văn Văn
Chiều Toán Sử Toán
Ngày 10/7/2011 Sáng Hoá Địa Ngoại ngữ
Chiều Dự trữ



--
Khánh Linh ^_^ Sakura






Lịch thi tuyển sinh ĐH-CĐ năm 2010-2011 dự kiến I_icon_minitime26/2/2011, 14:02
langtusay
langtusay
Cộng tác viên
Cộng tác viên
Giới tính : Nam
Khóa học : 00-03
Tổng số bài gửi : 868
Được cảm ơn : 205
Birthday : 26/11/1985
Xã, thị trấn : Mặt trời
Công việc : Khám phá

Bài gửiTiêu đề: Re: Lịch thi tuyển sinh ĐH-CĐ năm 2010-2011 dự kiến

In bài
Thêm 8 trường ĐH công bố dự kiến chỉ tiêu tuyển sinh
Những "cánh cổng vàng" luôn có tỷ lệ chọi cao như ĐH Ngoại Thương, ĐH Hà Nội, ĐH Sân khấu điện ảnh và một số trường khối kỹ thuật, điện tử viễn thông cũng đã chính thức công bố dự kiến chỉ tiêu tuyển sinh năm nay.





Năm 2011, ĐH Ngoại thương dự kiến tuyển 3.400 chỉ tiêu, trong đó, 3.300 chỉ tiêu hệ đại học (ĐH) và 100 chỉ tiêu hệ cao đẳng (CĐ). Trong số chỉ tiêu ĐH, dành 300 chỉ tiêu đào tạo theo địa chỉ.
TRƯỜNG ĐH NGOẠI THƯƠNG


Khối
Chỉ tiêu




3.400
CƠ SỞ PHÍA BẮC
NTH


2.550
Các ngành đào tạo đại học:



2.450
* Ngành Kinh tế




- Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại thi khối A:

401
A

- Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại thi khối D:




+ Học tiếng Anh

451
D1

+ Học tiếng Nga

452
D2

+ Học tiếng Pháp

453
D3

+ Học tiếng Trung

454
D1,4

+ Học tiếng Nhật

455
D1,6

- Chuyên ngành Thương mại quốc tế

457
A,D1

- Chuyên ngành Thuế và Hải quan

458
A,D1

* Ngành Quản trị Kinh doanh




- Chuyên ngành Quản trị Kinh doanh Quốc tế

402
A,D1,6

- Chuyên ngành Luật Kinh doanh quốc tế

403
A,D1

- Chuyên ngành Kế toán

404
A,D1

- Chuyên ngành Thương mại điện tử

405
A,D1

- Chuyên ngành Quản trị khách sạn và du lịch

406
A,D1
150
* Ngành Tài chín h – Ngân hàng




- Chuyên ngành Tài chính Quốc tế

410
A,D1,6

- Chuyên ngành Phân tích tài chính và đầu tư

411
A,D1

- Chuyên ngành Ngân hàng

412
A,D1

* Ngành ngôn ngữ Anh




Chuyên ngành tiếng Anh thương mại

751
D1

* Ngành Kinh doanh quốc tế

460
A,D1

* Ngành Kinh tế quốc tế

470
A,D1

* Ngành ngôn ngữ Pháp




Chuyên ngành tiếng Pháp thương mại

761
D3

* Ngành ngôn ngữ Trung




Chuyên ngành tiếng Trung thương mại

771
D1,4

* Ngành ngôn ngũ Nhật




Chuyên ngành tiếng Nhật thương mại

781
D1,6

Các ngành đào tạo cao đẳng:




Ngành Quản trị Kinh doanh (chuyên ngành Kinh doanh quốc tế)

C65
A,D1,2,3,4,6
100
CƠ SỞ Ở PHÍA NAM:
NTS


850
Các ngành đào tạo đại học:




* Ngành Kinh tế




- Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại thi khối A:

401
A

- Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại thi khối D:




+ Học tiếng Anh

451
D1

+ Học tiếng Nhật

455
D1,6

* Ngành Tài chính – Ngân hàng




Chuyên ngành Tài chính quốc tế

410
A,D1

* Ngành Quản trị Kinh doanh




Chuyên ngành Quản trị Kinh doanh quốc tế

402
A,D1,6

Chuyên ngành Luật Kinh doanh quốc tế

403
A,D1

Đối với hệ CĐ, nhà trường không tổ chức thi tuyển mà lấy kết quả thi đại học năm 2011 của những thí sinh đã dự thi khối A, D1, 2 ,3 ,4 , 6 vào trường và các trường ĐH khác trong cả nước theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT để xét, trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển (các môn nhân hệ số 1).
Trường ĐH Sân khấu Điện ảnh Hà Nội tuyển sinh hệ chính quy năm 2011 trong cả nước với tổng số 461 chỉ tiêu. Chỉ tiêu đào tạo ĐH 4 năm là 415 chỉ tiêu; đào tạo CĐ 3 năm: 46 chỉ tiêu.
Chỉ tiêu của từng ngành được phân bổ như sau:
TT
Ngành Đào tạo
Mã ngành
Chỉ tiêu
Bậc và thời gian đào tạo
Điều kiện dự thi
Quy trình Thi
Ghi chú
* KHỐI NGÀNH KỸ THUẬT – KHỐI S
1
Đạo diễn điện ảnh
901
15
ĐH 4 năm
* Theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT (điều 5).
- Đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương (THBT, THCN, TH nghề khối nghệ thuật hệ 3 năm).
- Có đủ sức khoẻ để học tập.
* TS dự thi các ngành diễn viên: SKĐA, ĐA-TH, Chèo, Cải Lương, Rối độ tuổi từ 17 đến 22. Người cân đối. Chiều cao tối thiểu đối với nam: 1m65, nữ: 1m55. Không có khuyết tật hình thể. Có tiếng nói , giọng hát tốt, không nói ngọng, nói lắp. TS nữ khi dự thi không mặc áo dài, không mặc váy và không được trang điểm.
* Thí sinh dự thi các ngành nghệ thuật khối Điện ảnh,Truyền hình, Nhiếp ảnh và các ngành Biên kịch KHDT, Lý luận phê bình Sân khấu, Lý luận phê bình Múa, khi ĐKDT phải nộp kèm bài viết, kịch bản, truyện ngắn, ảnh chụp… theo yêu cầu riêng của từng ngành, gửi về BTK TS trong thời hạn nhà trường thu hồ sơ ĐKDT. Chi tiết TS xem tại mục II thông báo này.
* TS dự thi các ngành: Quay phim (Điện ảnh, Truyền hình ) và Nhiếp ảnh còn phải biết sử dụng máy ảnh cơ để thực hiện bài thi.
* Gồm 2 vòng:
- Sơ tuyển
- Chung tuyển.
Đạt ở vòng sơ tuyển mới được dự thi ở vòng chung tuyển.
* Thí sinh nếu có nguyện vọng thi khối A ở một trường ĐH khác vẫn có thể đăng ký dự thi khối S được. Trường sẽ bố trí lịch thi hợp lý để thí sinh có thể dự thi được cả 2 trường
* Khối ngành nghệ thuật: Không xét tuyển điểm thi của thí sinh đã dự thi ở các trường khác và ngược lại.
2
Quay phim Điện ảnh
902
30
ĐH 4 năm
3
Lý luận Phê bình Điện ảnh
903
10
ĐH 4 năm
4
Biên kịch Điện ảnh
904
15
ĐH 4 năm
5
Diễn viên Điện ảnh Truyền hình
925
30
ĐH 4 năm
6
Nhà sản xuất phim
921
20
ĐH 4 năm
7
Nhiếp ảnh
905
25
ĐH 4 năm
8
Diễn viên Sân khấu Điện ảnh
907
30
ĐH 4 năm
9
Lý luận phê bình Sân khấu
919
10
ĐH 4 năm
10
Diễn viên Cải Lương
909
15
ĐH 4 năm
11
Diễn viên Chèo
910
15
ĐH 4 năm
12
Diễn viên Rối
922
30
ĐH 4 năm
13
Biên kịch KHDT
923
15
ĐH 4 năm
14
Thiết kế Mỹ thuật SK, ĐA, HH
912
30
ĐH 4 năm
15
Thiết kế trang phục nghệ thuật
913
10
ĐH 4 năm
16
Đạo diễn truyền hình
914
20
ĐH 4 năm
17
Quay phim truyền hình
915
30
ĐH 4 năm
18
Lý luận phê bình Múa
924
15
ĐH 4 năm
19
Nhạc công Kịch hát dân tộc
C65
16
CĐ 3 năm

* KHỐI NGÀNH KỸ THUẬT – KHỐI A
20
Công nghệ kỹ thuật điện tử
101
25
ĐH 4 năm
Trường không tổ chức thi mà xét tuyểnnhững thí sinh có nguyện vọng 1 vào hệ Đại học hoặc Cao đẳng của trường, đã dự thi đại học hoặc cao đẳng khối A theo đề thi chung, đạt điểm xét tuyển cho từng hệ. Những thí sinh không đạt điểm nguyện vọng 1 vào hệ đại học, có thể được xét tuyển vào hệ cao đẳng (nếu còn chỉ tiêu).
Thủ tục xét tuyển theo đúng quy chế tuyển sinh.

Hệ đại học có thể tuyển NV2 của các TS cùng khối thi.
Hệ cao đẳng không tuyển NV2
21
Công nghệ Điện ảnh Truyền hình
102
25
ĐH 4 năm
22
Công nghệ Điện ảnh Truyền hình
C66
30
CĐ 3 năm
Ngay từ khi đăng ký dự thi vào các ngành học dưới đây, thí sinh phải nộp 01 bài viết (viết tay trên khổ giấy A4 ), lý giải tại sao mình lại lựa chọn dự thi ngành học này và phải nộp thêm những tác phẩm, bài viết… theo yêu cầu riêng của từng ngành. Cụ thể như sau :
1. Ngành Đạo diễn Điện ảnh và ngành Đạo diễn Truyền hình
- Viết 03 ý tưởng của 03 phim ngắn do thí sinh tự sáng tác, đánh máy trên khổ A4. Mỗi ý tưởng không quá 200 từ.
2. Ngành Biên kịch Điện ảnh:
- Thí sinh nộp 03 truyện ngắn do mình sáng tác, đánh máy trên khổ giấy A4, mỗi truyện ngắn không quá 1.200 từ.
3. Ngành Lý luận – Phê bình Điện ảnh
- Nộp 03 bài viết thể hiện quan niệm, sự đánh giá của mình về 03 bộ phim mà mình đã xem trong rạp hoặc trên truyền hình, đánh máy trên khổ giấy A4, mỗi bài viết không quá 1.000 từ.
4. Ngành Quay phim Điện ảnh và ngành Quay phim Truyền hình.
- Thí sinh nộp 15 ảnh màu hoặc đen trắng do mình tự chụp, cỡ 10x15 cm theo các chủ đề: phong cảnh, chân dung, tĩnh vật hoặc sinh hoạt
5.Ngành Nhiếp ảnh
- Thí sinh nộp 10 ảnh màu hoặc đen trắng do mình tự chụp, cỡ 13x18 cm theo các chủ đề: phong cảnh, chân dung, tĩnh vật hoặc sinh hoạt.
6. Ngành Biên kịch Kịch hát Dân tộc
- Thí sinh nộp 01 truyện ngắn hoặc 01 kịch bản ngắn (ưu tiên kịch bản kịch hát) do mình sáng tác, đánh máy trên khổ giấy A4, mỗi truyện ngắn, kịch bản ngắn không quá 1.200 từ.
7. Ngành Lý luận – Phê bình Sân khấu
- Nộp 01 bài viết thể hiện quan niệm, sự đánh giá của mình về 01 vở diễn Sân khấu mình đã xem trong rạp hoặc trên truyền hình, đánh máy trên khổ giấy A4, mỗi bài viết không quá 1.000 từ.
8. Ngành Lý luận - Phê bình Múa
- Nộp 01 bài viết thể hiện quan niệm, sự đánh giá của mình về 01 tác phẩm Múa hoặc kịch Múa đã xem trong rạp hoặc trên truyền hình, đánh máy trên khổ giấy A4, mỗi bài viết không quá 1.000 từ.
* Lưu ý: - Các bức ảnh, truyện ngắn, kịch ngắn, bài nhận xét… phải do chính thí sinh thực hiện. Được vào chung tuyển, thí sinh sẽ phải trả lời các câu hỏi của Ban giám khảo liên quan đến các tác phẩm mà thí sinh đã nộp khi ĐKDT. Nếu phát hiện hiện tượng đạo văn, lấy ảnh của người khác dự thi, thí sinh sẽ bị huỷ kết quả thi.
- Ngoài việc thực hiện bắt buộc các yêu cầu trên, nếu thí sinh có truyện ngắn, thơ, kịch đã được in trên các ấn phẩm sách, báo, tạp chí… có thể gửi cho Hội đồng tuyển sinh (điều này không bắt buộc).
* Bài điều kiện dự thi chuyên ngành, thí sinh cho vào phong bì gửi chuyển phát nhanh về trường, ngoài bì ghi rõ: Bài dự thi năng khiếu kỳ tuyển sinh năm 2011 vào trường Đại học Sân khấu Điện ảnh HN (không nộp tại địa phương); hoặc trực tiếp nộp cho Ban thư ký tuyển sinh tại trường trong thời hạn trường tiếp nhận hồ sơ ĐKDT (từ 13/4 đến hết 13/5/2011).
Về quy trình thi năng khiếu khối các ngành nghệ thuật: Thí sinh được vào vòng chung tuyển phải thi thêm môn Văn (hệ số 1). Môn Văn tổ chức thi tại trường cùng đề với khối C. Điểm trung bình các môn năng khiếu vòng chung tuyển được nhân hệ số 2 để cộng vào tổng điểm.
Số TT
NGÀNH
VÒNG SƠ TUYỂN
(Nội dung, hình thức thi)
VÒNG CHUNG TUYỂN
GHI CHÚ
Bài 1
Bài 2
Bài 3
1
Biên kịch
Điện ảnh
Thi viết kiến thức chung về văn hoá xã hội và văn học nghệ thuật
Viết sáng tác tiểu phẩm điện ảnh theo đề thi (hệ số 2)
Vấn đáp: Khả năng sáng tác kịch bản, hiểu biết về điện ảnh.(hệ số 1)
Văn

2
Lý luận phê bình Điện ảnh
nt
Xem phim và viết bài phân tích phim (hệ số 2)
Vấn đáp: Những hiểu biết về Nghệ thuật Điện ảnh. (hệ số 1)
nt

3
Đạo diễn
Điện ảnh
nt
Xem phim, viết bài phân tích phim theo đề thi.(hệ số 2)
Vấn đáp: Dựng ảnh liên hoàn theo chủ đề tự chọn và trả lời các câu hỏi liên quan đến bài thi. (hệ số 1)
nt

4
Đạo diễn Truyền hình
nt
nt
nt
nt

5
Nhà sản
xuất phim
nt
Xem phim và viết bài phân tích phim theo đề thi(hệ số 1)
Vấn đáp: Hiểu biết về Điện ảnh, về quá trình làm phim (hệ số 1)
nt

6
Quay phim Điện ảnh
nt
Xem phim, viết bài phân tích phim (hệ số 1)
Thực hành chụp ảnh. Sau đó thi vấn đáp phân tích các bức ảnh đã chụp và các bức ảnh theo đề thi. (hệ số 1)
nt
Thí sinh tự túc máy ảnh cơ và đóng lệ phí vật liệu ảnh
7
Quay phim TH
nt
nt
nt
nt
nt
8
Nhiếp ảnh
nt
Viết một bài phân tích tác phẩm nhiếp ảnh theo đề thi (hệ số 1)
- Thực hành chụp ảnh.
- Vấn đáp và phân tích các bức ảnh thí sinh đã chụp. (hệ số 1)
nt
nt
9
Lý luận phê bình Sân khấu
nt
Xem băng hình vở diễn và viết bài phân tích vở diễn đã xem (hệ số 2)
Vấn đáp: Những hiểu biết về Sân khấu, hiểu biết về văn hoá, nghệ thuật. (hệ số 1)
nt

10
Lý luận phê bình Múa
nt
Xem băng hình các tác phẩm Múa và viết bài phân tích tác phẩm đã xem(hệ số 2)
Vấn đáp: Những hiểu biết về tác phấm Múa, hiểu biết về văn hoá, nghệ thuật. (hệ số 1)
nt


Số TT
NGÀNH
VÒNG SƠ TUYỂN
(Nội dung, hình thức thi)
VÒNG CHUNG TUYỂN
GHI CHÚ
Bài 1
Bài 2
Bài 3
11
Diễn viên SK ĐA
- Kiểm tra hình thể và tiếng nói. TS tự chuẩn bị và trình bày một bài hát, một bài thơ hoặc một đoạn văn xuôi.
- Tự chuẩn bị và biểu diễn một tình huống kịch không có nhân vật thứ 2, thời gian không quá 10’
- Biểu diễn một tiểu phẩm sân khấu theo đề thi, không có người thứ 2. Thời gian không quá 10’.
- Thể hiện các tình huống theo yêu cầu của giáo viên chấm thi và trả lời các câu hỏi liên quan đến đề thi.

Văn
Phần thi năng khiếu thí sinh chỉ phải thực hiện một bài.
Điểm TB năng khiếu được nhân hệ số 2.
12
Diễn viên ĐA – TH
nt
nt
nt
nt
nt
13
Diễn viên Chèo
- Kiểm tra hình thể, giọng nói, tiếng hát: Tự chuẩn bị và biểu diễn 2 bài hát (Chèo, Cải Lương hoặc hát mới), có thể đọc hay ngâm một bài thơ hoặc đọc một đoạn văn xuôi.
- Tự chuẩn bị và biểu diễn một tiểu phẩm sân khấu không có nhân vật thứ 2, thời gian không quá 10’.
- Hát theo nhạc chuyên ngành và theo cữ giọng quy định, kiểm tra thẩm âm, tiết tấu cảm.
- Hình thể: Kiểm tra hình thể và múa các động tác theo yêu cầu của giảng viên chấm thi.
- Biểu diễn một tiểu phẩm sân khấu theo đề thi, không có người thứ 2. Thời gian không quá 10’.
Thể hiện các tình huống theo yêu cầu của giáo viên chấm thi và trả lời các câu hỏi liên quan đến đề thi.

nt
nt
14
Diễn viên Cải Lương
nt
nt

nt
nt
15
Diễn viên Rối
nt
nt

nt
nt
16
Biên kịch KHDT
nt
Viết sáng tác tiểu phẩm kịch hát theo đề thi (hệ số 2)
Vấn đáp: Kiểm tra khả năng sáng tác kịch bản kịch hát, hiểu biết về văn hoá, nghệ thuật và sân khấu kịch hát. (hệ số 1)
Văn

17
Thiết kế trang phục Nghệ thuật
Vẽ hình hoạ đen trắng theo mẫu.
Vẽ theo mẫu tĩnh vật bằng bột màu
(hệ số 1)
Vẽ thiết kế mẫu trang phục theo đề thi bằng bột màu
(hệ số 2)
nt
Thí sinh tự túc các phương tiện vẽ
18
Thiết kế Mỹ thuật SKĐA (SK, ĐA, Hoạt hình)
nt
nt
Vẽ trang trí không gian bằng bột màu, theo đề thi. (hệ số 2)
nt
nt
19
Nhạc công KHDT

- Nhạc cụ: Tự diễn tấu nhạc cụ 2 bài không có dàn nhạc đệm.
- Xướng âm: Theo số thăm bốc trúng.
- Nghe tiết tấu: Theo số thăm bốc trúng.

nt
TS chỉ dự thi 1 bài. Điểm TB năng khiếu được nhân hệ số 2.
Chú ý: Điểm xét tuyển vào các ngành nghệ thuật gồm 2 điểm: Điểm chuyên môn (đã nhân hệ số 2, làm tròn đến 0.5 điểm). Tổng điểm. Gồm điểm chuyên môn, điểm văn và điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có). Theo quy chế tuyển sinh, Trường không nhận đơn phúc khảo điểm thi năng khiếu.
Hồ sơ của tất cả các thí sinh dự thi vào các ngành đào tạo chính quy của trường, theo mẫu quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành năm 2011. Yêu cầu thí sinh đăng ký đúng ngành dự thi.
Thí sinh thi khối S có thể đăng ký dự thi nhiều ngành để lựa chọn. Ở vòng sơ tuyển, nếu điều kiện thời gian cho phép, thí sinh có thể dự thi các ngành đã đăng ký. Nhưng ở vòng chung tuyển, thí sinh chỉ được chọn dự thi ở một ngành.
Hồ sơ dự thi nộp tại Sở Giáo dục - Đào tạo, nơi thí sinh có hộ khẩu thường trú, theo đúng thời gian mà Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định hoặc trực tiếp nộp tại Trường (không nộp qua bưu điện). Trường trân trọng để nghị Sở giáo dục đào tạo các tỉnh, thành chỉ đạo các trường THPT (hoặc tương đương) của địa phương mình thực hiện đúng quy định về thu hồ sơ ĐKDT , nhằm tránh phiền hà cho thí sinh.
Nhà trường bắt đầu nhận hồ sơ ĐKDT và các bài điều kiện dự thi chuyên ngành tại Trường từ ngày 13/04/2011 đến hết ngày 13/05/2011. Thời gian: Sáng từ 8h00, chiều từ 14h00 (nghỉ ngày thứ 7, chủ nhật và ngày lễ theo quy định của Nhà nước).
Nơi nhận hồ sơ:
Ban Thư ký - Hội đồng tuyển sinh, Trường Đại học Sân khấu Điện ảnh Hà Nội
Địa chỉ của trường:
Khu Văn hoá Nghệ thuật Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội.
Điện thoại liên hệ: 04. 38341522. Fax: 84-04-38348732
Ghi chú: Mọi thông tin chi tiết về tuyển sinh năm 2011 thí sinh có thể tìm hiểu trên mạng, theo địa chỉ: www.skda.edu.vn.
Lệ phí ĐKDT và lệ phí dự thi theo đúng quy định của BGD&ĐT áp dụng cho kỳ thi tuyển sinh năm 2011 đối với các trường năng khiếu.
Lịch tập trung thí sinh dự thi tại trường: Ngành Diễn viên Sân khấu Điện ảnh: 8h00’ ngày 01/7/2011. Các ngành còn lại: 14h00’ ngày 01/7/2011. Lịch thi cụ thể của từng ngành sẽ thông báo trong ngày tập trung thí sinh.
Năm 2011, ĐH Đà Nẵng dự kiến tuyển tổng cộng 11.150 chỉ tiêu, trong đó 9.050 chỉ tiêu bậc ĐH và 2.100 chỉ tiêu bậc CĐ, tăng 1.100 chỉ tiêu so với kỳ tuyển sinh ĐH, CĐ năm 2010 (hệ ĐH tăng 790 chỉ tiêu, hệ CĐ tăng 310 chỉ tiêu).
Chỉ tiêu cụ thể cho các trường thành viên như sau:
Ngành đào tạo
Mã Ngành
Khối thi
Chỉ tiêu
Trường ĐH Bách khoa
DDK

3.260
- Các ngành đào tạo Đại học:


3.260
Cơ khí chế tạo máy
101
A
240
Điện Kỹ thuật (Thiết bị điện - Điện tử
102
A
300
Hệ thống điện, Tự động hóa điện CN)



Điện tử - Viễn thông
103
A
240
Xây dựng DD&CN
104
A
240
Xây dựng công trình thủy
105
A
120
Xây dựng Cầu - Đường
106
A
240
Công nghệ Nhiệt - Điện lạnh
107
A
60
Cơ khí động lực (Ô tô và máy
108
A
150
động lực công trình, Động cơ



đốt trong, Cơ khí tàu thuyền)



Công nghệ thông tin
109
A
240
Sư phạm kỹ thuật Điện - Điện tử
110
A
60
Cơ - Điện tử
111
A
120
Công nghệ Môi trường
112
A
50
Kiến trúc
113
V
60
Vật liệu và cấu kiện xây dựng
114
A
60
Tin học xây dựng
115
A
60
Kỹ thuật tàu thủy
116
A
60
Kỹ thuật năng lượng và môi trường
117
A
60
Quản lý tài nguyên - môi trường
118
A
50
Quản lý công nghiệp
119
A
60
Công nghệ hóa thực phẩm
201
A
100
Công nghệ chế biến dầu và khí
202
A
60
Công nghệ vật liệu (silicast,polyme)
203
A
120
Công nghệ Sinh học
206
A
60
Kinh tế xây dựng và Quản lý dự án
400
A
120
Các chương trình đào tạo hợp tác QT

A
330
- Sản xuất tự động


50
- Tin học công nghiệp


50
- Hệ thống số (Điện tử viễn thông)


80
- Hệ thống nhúng (Tự động hoá)


50
- Công nghệ thông tin Việt - Úc


100
Trường ĐH Kinh tế
DDQ

2.250
- Các ngành đào tạo đại học:


2.250
Kế toán
401
A,D1,2,3,4
240
Quản trị kinh doanh, gồm:



* Quản trị kinh doanh tổng quát
402
A,D1,2,3,4
200
* QT Kinh doanh Du lịch&Dvụ
403
A,D1,2,3,4
180
* Quản trị tài chính
416
A,D1,2,3,4
140
Kinh doanh thương mại
404
A,D1,2,3,4
120
Ngoại thương
405
A,D1,2,3,4
160
Marketing
406
A,D1,2,3,4
120
Kinh tế, gồm:



* Kinh tế phát triển
407
A,D1,2,3,4
100
* Kinh tế lao động
408
A,D1,2,3,4
50
* Kinh tế và quản lý công
409
A,D1,2,3,4
50
* Kinh tế chính trị
410
A,D1,2,3,4
50
Thống kê - Tin học
411
A,D1,2,3,4
50
Tài chính - Ngân hàng gồm:



* Ngân hàng
412
A,D1,2,3,4
200
* Tài chính doanh nghiệp
415
A,D1,2,3,4
160
Tin học quản lý
414
A,D1,2,3,4
60
Quản trị nguồn nhân lực
417
A,D1,2,3,4
120
Kiểm toán
418
A,D1,2,3,4
120
Luật học
501
A,D1,2,3,4
70
Luật kinh tế
502
A,D1,2,3,4
60
Trường ĐH Ngoại ngữ:
DDF

1.430
- Các ngành đào tạo đại học:


1.430
Sư phạm tiếng Anh gồm:



* Sư phạm tiếng Anh
701
D1
100
* SP tiếng Anh bậc Tiểu học
705
D1
70
Sư phạm tiếng Pháp
703
D1,3
35
Sư phạm tiếng Trung
704
D1, 4
35
Cử nhân tiếng Anh
751
D1
435
Cử nhân tiếng Anh thương mại
759
D1
195
CN tiếng Nga (biên phiên dịch Nga - Anh)
752
D1,D2, C
35
Cử nhân tiếng Pháp gồm:



* Cử nhân tiếng Pháp
753
D1,3
35
* Cử nhân tiếng Pháp du lịch
763
D1, 3
35
Cử nhân tiếng Trung gồm:



* Cử nhân tiếng Trung
754
D1, 4
80
* CN tiếng Trung thương mại
764
D1, 4
35
Cử nhân tiếng Nhật
755
D1
100
Cử nhân tiếng Hàn Quốc
756
D1
70
Cử nhân tiếng Thái Lan
757
D1
35
Cử nhân Quốc tế học
758
D1
135
Trường ĐH Sư phạm:
DDS

1.600
- Các ngành đào tạo đại học:


1.600
Sư phạm Toán học
101
A
50
Sư phạm Vật Lý
102
A
50
Toán ứng dụng (Cử nhân Toán - Tin cũ)
103
A
100
Công nghệ thông tin
104
A
150
Sư phạm Tin
105
A
50
Vật lý học
106
A
50
Sư phạm Hoá học
201
A
50
Hóa học chuyên ngành phân
202
A
50
tích môi trường



Hóa dược
203
A
50
Khoa học Môi trường chuyên
204
A
50
ngành Quản lý môi trường



Sư phạm Sinh học
301
B
50
Quản lý tài nguyên - Môi trường (CN Sinh - Môi trường cũ)
302
B
50
Giáo dục Chính trị
500
C
50
Sư phạm Ngữ văn
601
C
50
Sư phạm Lịch sử
602
C
50
Sư phạm Địa lý
603
C
50
Văn học
604
C
150
Tâm lý học
605
B,C
50
Địa lý (chuyên ngành địa lý môi trường)
606
C
50
Việt Nam học (Văn hoá du lịch)
607
C
50
Văn hoá học
608
C
50
Báo chí
609
C
50
Ngôn ngữ học
610
C
50
Giáo dục Tiểu học
901
D1
100
Giáo dục Mầm non
902
M
100
- Các ngành đào tạo cao đẳng:



Giáo dục Tiểu học
C98
D1

Giáo dục Mầm non
C97
M

Phân hiệu ĐHĐN tại KonTum
DDP

510
- Các ngành đào tạo đại học:


510
Kỹ sư Xây dựng cầu đường
106
A
60
Kinh tế xây dựng và QLDA
400
A
60
Kế toán
401
A,D1,2,3,4
60
Quản trị kinh doanh
402
A,D1,2,3,4
60
Tài chính ngân hàng
412
A,D1,2,3,4
60
- Các ngành đào tạo cao đẳng:



Xây dựng dân dụng
C76
A
70
Kế toán
C66
A,D1,2,3,4
70
Quản trị kinh doanh
C67
A,D1,2,3,4
70
Trường Cao đẳng Công nghệ:
DDC

1.500
- Các ngành đào tạo cao đẳng:


1.500
Công nghệ KT Cơ khí chế tạo
C71
A
120
Công nghệ Kỹ thuật điện
C72
A
180
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô
C73
A
120
Công nghệ Thông tin
C74
A
120
CN KT Điện tử-Viễn thông
C75
A
120
CN KT Công trình xây dựng
C76
A
120
CN KT Công trình giao thông
C77
A
120
CN Kỹ thuật Nhiệt - Điện lạnh
C78
A
60
Công nghệ Kỹ thuật Hoá học
C79
A,B
60
CN Kỹ thuật Môi trường
C80
A,B
100
CN Kỹ thuật Công trình thủy
C81
A
60
CN Kỹ thuật Cơ - Điện tử
C82
A
100
CN Kỹ thuật Thực phẩm
C83
A,B
60
Xây dựng Hạ tầng đô thị
C84
A
80
Kiến trúc Công trình
C85
A,V
80
Trường Cao đẳng Công nghệ TT:
DDI

600
- Các ngành đào tạo cao đẳng:


600
Công nghệ thông tin
C90
A,D1,V
150
Công nghệ phần mềm
C91
A,D1,V
80
Công nghệ Mạng và truyền thông
C92
A,D1,V
120
Kế toán - Tin học
C93
A,D1,V
250




Trường ĐH Hà Nội vừa công bố chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến năm 2011. Theo đó, tổng chỉ tiêu vào trường là 1.800:
Các ngành tuyển sinh năm 2011 của trường như sau:
Số
TT
Ngành học
Mã ngành
quy ước
Khối thi
quy ước
Chỉ tiêu
(Dự kiến)
1
Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh)
104
A, D1
190
2
Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh)
400
A, D1
100
3
Kế toán (dạy bằng tiếng Anh)
401
A, D1
100
4
Tài chính - Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh)
404
A, D1
100
5
Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh)
608
D1
75
6
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh)
609
D1
75
7
Ngôn ngữ Anh
701
D1
250
8
Ngôn ngữ Nga
702
D1, D2
100
9
Ngôn ngữ Pháp
703
D1, D3
100
10
Ngôn ngữ Trung
704
D1, D4
200
11
Ngôn ngữ Đức
705
D1, D5
100
12
Ngôn ngữ Nhật
706
D1, D6
130
13
Ngôn ngữ Hàn Quốc
707
D1
100
14
Ngôn ngữ Tây Ban Nha
708
D1
50
15
Ngôn ngữ Italia
709
D1, D3
100
16
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha
710
D1
30
Trường ĐH Tiền Giang dự kiến tuyển 2.490 chỉ tiêu và mở thêm 12 mã ngành mới trong kỳ tuyển sinh ĐH, CĐ năm 2011.
Chỉ tiêu cụ thể vào hệ Đại học 740 chỉ tiêu như sau:
STT
Ngành đào tạo
Khối thi
Mã ngành
Chỉ tiêu
1
Tin học
A
403
60
2
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
A
404
60
3
Kế toán
A
401
100
4
Quản trị kinh doanh
A
402
100
5
SP. Giáo dục Tiểu học
A,C
103
50
6
Công nghệ thực phẩm


60
7
Xây dựng công trình nông thôn


60
8
Hướng dẫn du lịch


100
9
Tài chính – Ngân hàng


100
10
Nuôi trồng thủy sản


50
Hệ Cao đẳng: 1.550 chỉ tiêu. Xét tuyển theo nguyện vọng đối với thí sinh đã dự thi ĐH, CĐ khối A, B, C, D1, M năm 2011 theo đề chung của Bộ GD&ĐT.
Chỉ tiêu cụ thể vào hệ cao đẳng như sau:
STT
Ngành đào tạo
Khối xét tuyển
Mã ngành
Chỉ tiêu
1
Công nghệ thông tin
A
C69
50
2
Xây dựng dân dụng và công nghiệp
A
C73
50
3
Công nghệ thực phẩm
A,B
C70
50
4
Công nghệ may
A
C74
50
5
Điện – điện tử
A,C
103
50
6
Cơ khí động lực
A
C71
50
7
Kế toán
A
C75
100
8
Quản trị kinh doanh
A
C76
100
9
Nuôi trồng thủy sản
A,B
C77
50
10
Khuyến nông - PTNT
A,B
C78
50
11
Giáo dục tiểu học
A,C
C88
400
12
Giáo dục mầm non
M
C66
150
13
Sư phạm tiếng Anh
D1
C82
100
14
Xây dựng công trình nông thôn


50
15
Công nghệ sau thu hoạch


50
16
Cơ khí chế tạo máy


50
17
Hướng dẫn du lịch


50
18
Tài chính – Ngân hàng


50
19
Chăn nuôi – Thú y


50
20
Trồng trọt - BVTV


50

ĐH Bà Rịa – Vũng tàu cũng đã công bố dự kiến chỉ tiêu tuyển sinh cho năm 2011, cụ thể:
TT
Ngành/ chuyên ngành
đào tạo
Mã ngành
Chỉ tiêu
(dự kiến)
Khối
thi
Ghi chú
ĐH

ĐH

1
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử,3 chuyên ngành (CN):
P Kỹ thuật điện
P Điện tử viễn thông
P Điều khiển và tự động hoá


101
102
103


C65
C66
C67
100
60
A
Mã trường: DBV;
Vùng tuyển: cả nước;
Trường không tổ chức thi, xét tuyển những thí sinh dự thi ĐH, CĐ năm 2011 tại các trường ĐH, CĐ trong cả nước theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT;
Điểm trúng tuyển theo ngành học và khối thi;
Tất cả các ngành CĐ được dự thi liên thông lên ĐH hệ chính qui.
Miễn học phí năm thứ nhất cho thí sinh trúng tuyển ĐH từ 21 điểm trở lên, các năm tiếp theo được nhận học bổng theo qui định của Trường;
Trường có ký túc xá đảm bảo lưu trú cho sinh viên ở xa.
2
Công nghệ thông tin, 3 CN:
P Kỹ thuật máy tính
P Công nghệ phần mềm
P Hệ thống thông tin

104
105
114

C68
C69
C95
100
60
A, D1
3
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, 3 CN:
P Xây dựng dân dụng và CN
P Xây dựng cầu đường
P Xây dựng công trình biển
(cảng biển)


106
107
108


C76
C77
C78
100
60
A
4
Công nghệ kỹ thuật hoá học, 2 CN:
P Hoá dầu
P Công nghệ môi trường


201
203


C79
C86
220
100
A, B
5
Công nghệ thực phẩm
202
C80
70
60
A, B
6
Kế toán, 2 CN:
P Kế toán kiểm toán
P Kế toán tài chính

407
408

C87
C88
240
180
A, D1,2,3,4,5,6
7
Quản trị kinh doanh,3 CN
P Quản trị doanh nghiệp
P Quản trị du lịch-Nhà hàng- Khách sạn
P Quản trị tài chính

402
409

406

C71
C96

C89
230
180
A, D1,2,3,4,5,6
8
Đông Phương họcCN
Nhật Bản học (ĐH)
Tiếng Nhật (CĐ)
601


C97
70


50
C, D1,2,3,4,5,6
9
Ngôn ngữ Anh CN Tiếng Anh thương mại (ĐH)
Tiếng Anh CN Tiếng Anh thương mại (CĐ)
704


C90
70


50
D1

Tổng


1.200
800

















































Đại học Duy Tânđào tạo xuyên suốt các bậc học từ TCCN đến CĐ, ĐH và Sau ĐH:
TÊN NGÀNH
MÃ NGÀNH
KHỐI
BẬC ĐẠI HỌC Mã Trường: DDT Chỉ tiêu: 2400

Ngành Công nghệ Thông tin với các chuyên ngành:
1. Kỹ thuật Mạng máy tính
101
A, B, D
2. Công nghệ Phần mềm
102
A, B, D
3. Hệ thống Thông tin quản lý
404
A, B, D

Kỹ thuật Xây dựng Công trình với các chuyên ngành:
1. Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp
105
A, B, V
2. Xây dựng Cầu đường
106
A, B, V

Kiến Trúc Công trình với chuyên ngành:
1. Kiến trúc Công trình
107
V

Điện - Điện tử với các chuyên ngành:
1. Tin học Viễn thông
103
A, B, D
2. Kỹ nghệ Máy tính
104
A, B, D
3. Điện tử Viễn thông
109
A, B, D

Công Nghệ Môi Trường với chuyên ngành:
1. Công nghệ Kỹ thuật Môi trường
301
A, B, D

Ngành Quản Trị Kinh Doanh với các chuyên ngành:
1. Quản Trị Kinh Doanh Tổng hợp
400
A, B, D
2. Quản Trị Kinh doanh Marketing
401
A, B, D

Tài Chính - Ngân Hàng với các chuyên ngành:
1. Tài Chính Doanh nghiệp
403
A, B, D
2. Ngân hàng
404
A, B, D

Du Lịch với các chuyên ngành:
1. Quản trị Khách sạn & Nhà hàng
407
A, B, C, D
2. Quản trị Du lịch Lữ hành
408
A, B, C, D

Kế Toán với các chuyên ngành:
1. Kế Toán - Kiểm toán
405
A, B, D
2. Kế Toán Doanh nghiệp
406
A, B, D

Tiếng Anh với các chuyên ngành:
1. Anh văn Biên - Phiên dịch
701
D
2. Anh văn Du lịch
702
D

Khoa Học Xã Hội & Nhân Văn với các chuyên ngành:
1. Văn học
601
C, D
2. Quan hệ Quốc tế
608
C, D
3. Văn hóa Du Lịch
605
C, D

Y Dược với ngành:
1. Điều dưỡng (Y tế)
302
B

CÁC CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN
1. Công nghệ phần mềm chuẩn CMU
102 (CMU)
A, B, D
2. Hệ thống thông tin Quản trị chuẩn CMU
410 (CMU)
A, B, D
3. Kỹ thuật mạng
101 (CMU)
A, B, D
4. Cao đẳng Công nghệ thông tin chuẩn CMU
C67 (CMU)
A, B, D
5. Quản trị kinh doanh chuẩn PSU
400 (PSU)
A, B, D
6. Tài chính – Ngân hàng chuẩn PSU
404 (PSU)
A, B, D
7. Kế toán ( & Kiểm toán)
405 (PSU)
A, B, D
8. Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU
407 (PSU)
A, B, D
9. Cao đẳng Kế toán chuẩn PSU
C66 (PSU)
A, B, D
10. Cao đẳng Du lịch chuẩn PSU
C68 (PSU)
A, B,C, D
11. Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU
105 (CSU)
A
12. Kiến trúc chuẩn CSU
107 (CSU)
V

BẬC CAO ĐẲNG Mã Trường: DDT Chỉ tiêu: 1100
Đào tạo theo mô hình Đại học Cộng Đồng Mỹ. Liên thông lên Đại học
1. Xây dựng
C65
A, V
2. Kế toán
C66
A, B, D
3. Công nghệ Thông tin
C67
A, B, D
4. Du lịch
C68
A, B, C, D
5. Điện tử Viễn Thông
C69
A, B, D
6. Tài chính ngân hàng
C70
A, B, D

BẬC TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP Chỉ tiêu: 1500
1.Thiết kế & Quản trị mạng máy tính
6. Nghiệp vụ lữ hành
2. Kế toán Doanh nghiệp - Sản xuất
7. Nghiệp vụ lễ tân
3. Kế toán Thương mại - Dịch vụ
8. Quản trị Lưu trú du lịch
4. Kế toán Ngân hàng
9. Quản trị Nhà hàng
5. Điện tử - Viễn thông

Trường Đại học Quảng Bình thông báo chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến cho các ngành đào tạo đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2011 - Khóa 53
Số TT
Tên trường, Ngành học.
Ký hiệu trường
Mã ngành quy ước
Khối thi quy ước
Chỉ tiêu (Dự kiến)
Ghi chú

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG BÌNH
DQB



- Vùng tuyển:
+ Các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu tại Quảng Bình.
+ Các ngành đào tạo cử nhân, kỹ sư ngoài sư phạm tuyển sinh trong cả nước.
- Hệ Đại học: Ngày thi và môn thi theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Hệ Cao đẳng: Không tổ chức thi tuyển mà lấy kết quả thi năm 2011 của những thí sinh đã dự thi khối A, B, C, D1 vào các trường đại học, cao đẳng trong cả nước theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT để xét tuyển trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh.
+ Riêng 3 ngành Giáo dục Thể chất, Sư phạm Mỹ thuật, Sư phạm Âm nhạc, trường tổ chức thi các môn năng khiếu, các môn văn hoá sử dụng kết quả thi đại học, cao đẳng các khối tương ứng theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT.
- Điểm trúng tuyển theo ngành học.
- Sinh viên các ngành Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh và Công nghệ thông tin được học nghiệp vụ sư phạm.
- Số chỗ ở trong ký túc xá: 630
- Hệ cao đẳng được học liên thông lên đại học
- Chỉ tiêu đào tạo liên thông, vừa làm vừa học năm 2011: 675

Số 312 Lý Thường Kiệt
TP.Đồng Hới - Tỉnh Quảng Bình
ĐT: (052)3824052




I
Các ngành đào tạo đại học



735
1
Sư phạm Toán học

101
A
150
2
Sư phạm Vật lý

102
3
Công nghệ thông tin

401
4
Sư phạm Sinh học

106
B
100
5
Nuôi trồng thủy sản

301
6
Sư phạm Hoá học

103
A, B
50
7
Sư phạm Ngữ văn

104
C
100
8
Sư phạm Lịch sử

105
9
Giáo dục Tiểu học

107
C, D
50
10
Giáo dục Mầm non

108
M
50
11
Ngôn ngữ Anh

201
D
35
12
Kế toán

202
A, D
200
13
Quản trị kinh doanh

203
II
Các ngành đào tạo cao đẳng



685
1
Sư phạm Vật lý (ghép với Kỹ thuật công nghiệp)

C66
A
200
2
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

C77
3
Công nghệ kỹ thuật giao thông

C78
4
Công nghệ thông tin

C91
5
Sư phạm Hoá học (ghép với Kỹ thuật nông nghiệp)

C67
A, B
50
6
Giáo dục Thể chất

C68
T
50
7
Sư phạm Âm nhạc

C69
N
50
8
Sư phạm Mỹ thuật

C70
H
50
9
Tiếng Anh

C71
D
35
10
Kế toán

C72
A, D
100
11
Quản trị kinh doanh

C73
12
Công tác xã hội

C74
C
100
13
Khoa học thư viện

C76
14
Lâm nghiệp

C81
B
50
Theo Giáo dục & Thời đại






Lịch thi tuyển sinh ĐH-CĐ năm 2010-2011 dự kiến I_icon_minitime28/2/2011, 17:55
Le Dinh Minh12b2
Le Dinh Minh12b2
Thành viên Năng Động
Thành viên Năng Động
Giới tính : Nam
Khóa học : 09-12
Lớp cũ /đang học lớp : b2
Tổng số bài gửi : 539
Được cảm ơn : 71
Birthday : 01/11/1994
Xã, thị trấn : Hoằng Hóa
Công việc : Học sinh

Bài gửiTiêu đề: Re: Lịch thi tuyển sinh ĐH-CĐ năm 2010-2011 dự kiến

em thank bác 1 phát





Lịch thi tuyển sinh ĐH-CĐ năm 2010-2011 dự kiến I_icon_minitime
Sponsored content

Bài gửiTiêu đề: Re: Lịch thi tuyển sinh ĐH-CĐ năm 2010-2011 dự kiến








Lịch thi tuyển sinh ĐH-CĐ năm 2010-2011 dự kiến

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Về Đầu Trang
Trang 1 trong tổng số 1 trang

Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
 :: Lớp Học :: Tin tức giáo dục-

 
Diễn đàn Trường THPT Hoằng Hóa II
Địa chỉ : Hoằng Kim , huyện Hoằng Hóa , tỉnh Thanh Hóa,Việt Nam.

Power by : PHPBB2 | Style: VBB 3.8
Được xây dựng và phát triển bởi BQT và thành viên diễn đàn!
hoanghoa2
Free forum | ©phpBB | Free forum support | Báo cáo lạm dụng | Thảo luận mới nhất